--

kiêng cữ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kiêng cữ

+  

  • Abstain from unsuitable foods, keep a diet
    • Đẻ xong theo tục lệ cũ phải kiêng cữ
      Accoding to old customs, a woman must abstain from unsuitable foods after childbirth
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiêng cữ"
Lượt xem: 684